I/ Giới thiệu chung
Đại học Korea - Korea University là một trong những trường công lập lâu đời, rộng lớn và có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.

Trường thành lập năm 1905 và đến nay trường có trên 30.000 sinh viên đại học và sau đại học đang nghiên cứu và học tập tại 81 khoa thuộc 15 trường thành viên và 75 viện nghiên cứu. 

Theo bảng xếp hạng mới nhất, Đại học Korea hiện đang đứng thứ 4, sau SNU, KAIST và POSTech. Với hơn 100 ngành nghề đào tạo ở tất cả các bậc học ( học tiếng, Đại học, Thạc sỹ, Tiến sỹ, sau Tiến Sỹ), Đại học Korea có thể đáp ứng nhu cầu học tập của hầu hết mọi đối tượng. Với thế mạnh vốn có trong lĩnh vực đào tạo các ngành khoa học xã hội, nghệ thuật, Đại học Korea đang mở rộng đầu tư vào các ngành luật, y khoa và kinh doanh như một hướng phát triển mới nhằm mở rộng quy mô hoạt động của trường

Là trường đại học kinh doanh đầu tiên và tốt nhất tại Hàn Quốc, được công nhận bỏi AACSB và EQUIS.
Trường xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas).  Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)

Trường có 87 khoa chính quy ( Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei:63 khoa)
65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh. 

II.  Chương trình tiếng Hàn:
Phí ghi danh
KRW 60,000

Học phí
* Khoá thông thường (level 1 to 6): KRW 1,540,000/kỳ
* Khoá mùa hè: USD 3,763 (bao gồm tiền phí ghi danh)
* Khoá nâng cao: KRW 1,240,000 (bao gồm phí ghi danh)
III.   Chương trình Đại học của trường
  • Khoa Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa tiếng Hàn Quốc và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa Tiếng Anh và Văn học Anh
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Khoa tiếng Đức và Văn học Đức
  • Khoa tiếng Pháp và Văn học Pháp
  • Khoa tiếng Trung và Văn học Trung Quốc
  • Khoa tiếng Nga và Văn học Nga
  • Khoa tiếng Nhật và Văn học Nhật Bản
  • Khoa tiếng Tây Ban Nha và Văn học Tây Ban Nha
  • Khoa Trung Quốc cổ đại
  • Ngôn ngữ học
  • Khoa học đời sống và Công nghệ Sinh học
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và Kinh tế tài nguyên
  • Khoa học môi trường và công trình sinh thái
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Thống kê
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Trái đất và Khoa học Môi trường
  • Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
  • Công trình Điện
  • Quản lý và Kỹ thuật Công nghiệp
  • Hóa chất và Công nghệ sinh học
  • Công trình xây dựng, môi trường và kiến Trúc
  • Kiến trúc
  • Công trình Cơ khí
  • Y học
  • Giáo dục
  • Giáo dục thể chất
  • Kinh tế gia đình
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Địa lí
  • Sư phạm Lịch Sử
  • Sư phạm Tin học
  • Điều dưỡng
  • Kĩ sư Truyền thông và Tin học
  • Nghệ thuật và Thiết kế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch và Truyền thông đa phương tiện
  • Khoa học
  • Nghiên cứu liên ngành
 
Top